CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 18/NQ-HĐND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân huyện A Lưới về giao dự toán ngân sách huyện năm 2023;
Căn cứ Quyết định số 4141/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân huyện A Lưới về giao dự toán ngân sách huyện năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 24 tháng 12 năm 2022 của HĐND xã A Roàng về việc giao dự toán ngân sách xã năm 2023;
Xét đề nghị của Công chức Tài chính – Kế toán xã;
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Phân bổ dự toán thu – chi ngân sách xã năm 2023 với một số chỉ tiêu chính như sau:
1. Tổng dự toán thu ngân sách xã năm 2023: 6.344.088.000đ
(bằng chữ: Sáu tỷ, ba trăm bốn mươi bốn triệu, không trăm tám mươi tám nghìn đồng)
Trong đó: - Thu ngân sách cấp trên: 6.316.088.000đ
- Thu địa bàn: 28.000.000đ
(có phụ lục 1, 2 kèm theo)
2. Tổng dự toán chi ngân sách năm 2023: 6.344.088.000đ
(bằng chữ: Sáu tỷ, ba trăm bốn mươi bốn triệu, không trăm tám mươi tám nghìn đồng)
(có phụ lục 3, 4 kèm theo)
Điều 2. Căn cứ dự toán thu, chi ngân sách xã năm 2023 được Ủy ban nhân dân xã phân bổ. Giao cho các ban ngành đoàn thể xã thực hiện chi đúng dự toán đã phân bổ và đúng quy định của Luật ngân sách Nhà nước, công khai dự toán ngân sách đúng theo quy định hiện hành.
Tổ chức thực hiện đảm bảo hoàn thành đúng dự toán ngân sách và điều hành chi ngân sách tiết kiệm có hiệu quả.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Công chức Văn phòng – Thống kê, công chức Tài chính – Kế toán, các trưởng đoàn thể cấp xã và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Phụ lục 1
BIỂU CÂN ĐỐI TỔNG HỢP DỰ TOÁN NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND xã A Roàng)
ĐVT: Đồng
NỘI DUNG THU DỰ TOÁN NỘI DUNG CHI DỰ TOÁN
TỔNG SỐ THU 6.344.088.000 TỔNG SỐ CHI 6.344.088.000
I. Các khoản thu xã hưởng 100% 20.000.000 I. Chi đầu tư phát triển -
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ 8.000.000 II. Chi thường xuyên 6.203.737.000
III. Thu bổ sung 6.316.088.000 III. Dự phòng 140.351.000
- Bổ sung cân đối 5.819.570.000
- Bổ sung có mục tiêu 496.518.000
Phụ lục 2
TỔNG HỢP DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH XÃ
NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND xã A Roàng)
ĐVT: Đồng
NỘI DUNG ƯỚC THỰC HIỆN NĂM 2022 DỰ TOÁN NĂM 2023 % SO SÁNH DT/TH
THU NSNN THU NSX THU NSNN THU NSX THU NSNN THU NSX
TỔNG THU 6.419.759.000 6.344.088.000 99%
I. Các khoản thu 100% 20.000.000 20.000.000 100%
- Phí, lệ phí 10.000.000 10.000.000 100%
- Lệ phí trước bạ
- Thuế tài nguyên
- Thu kết dư ngân sách năm trước
- Thu khác 10.000.000 10.000.000 100%
II. Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % 11.000.000 8.000.000
1. Các khoản thu phân chia tối thiểu 70% 11.000.000 8.000.000 73%
- Tiền SD đất + thuế chuyển quyền SD đất -
- Thu ngoài quốc doanh 7.000.000 5.000.000 71%
- Thuế môn bài thu từ cá nhân, hộ KD 4.000.000 3.000.000 75%
- Lệ phí trước bạ -
2. Các khoản thu phân chia khác do tỉnh QĐ - -
- Thu quỹ an ninh quốc phòng
- ...
III. Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên 6.388.759.000 6.316.088.000 99%
- Bổ sung cân đối 5.485.075.000 5.819.570.000 106%
- Bổ sung có mục tiêu 903.684.000 496.518.000 55%
Phụ lục 3
TỔNG HỢP DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND xã A Roàng)
ĐVT: Đồng
NỘI DUNG DỰ TOÁN NĂM 2022 DỰ TOÁN NĂM 2023 So sánh QT/DT
B Tổng số ĐTPT TX Tổng số ĐTPT TX
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) 8=5/2 9=6/3 10=7/4
TỔNG CHI 6.419.759.000 - 6.419.759.000 6.344.088.000 - 6.344.088.000 99%
I. Tổng chi thường xuyên: 6.287.541.000 - 6.287.541.000 6.203.737.000 - 6.203.737.000 99%
1. Chi công tác dân quân tự vệ, an ninh trật tự 368.240.000 368.240.000 287.240.000 287.240.000 78% 78%
- Chi dân quân tự vệ 238.240.000 238.240.000 212.240.000 212.240.000 89% 89%
- Chi an ninh trật tự 130.000.000 130.000.000 75.000.000 75.000.000 58% 58%
2. Sự nghiệp giáo dục - đào tạo 58.140.000 58.140.000 62.100.000 62.100.000 107% 107%
3. Chi ứng dụng, chuyển giao công nghệ - -
4. Sự nghiệp y tế 30.000.000 30.000.000 20.000.000 20.000.000 67% 67%
5. Sự nghiệp văn hoá, thông tin, đại đoàn kết 97.000.000 97.000.000 97.000.000 97.000.000 100% 100%
6. Chi sự nghiệp truyền thanh 480.000.000 480.000.000 30.000.000 30.000.000 6% 6%
7. Sự nghiệp thể dục thể thao 14.400.000 14.400.000 14.400.000 14.400.000 100% 100%
8. Chi bảo vệ môi trường - -
9. Chi các hoạt động kinh tế - - -
- Giao thông - -
- Nông - lâm - thủy lợi - hải sản - -
- Thị chính - -
- Thương mại, du lịch - -
- Các hoạt động kinh tế khác - -
10. Chi quản lý Nhà nước, Đảng, đoàn thể 5.204.761.000 5.204.761.000 5.650.997.000 5.650.997.000 109% 109%
Trong đó: Quỹ lương - -
10.1. Quản lý Nhà nước 4.841.471.000 4.841.471.000 5.065.997.000 5.065.997.000 105% 105%
10.2. Đảng Cộng sản Việt Nam 125.000.000 125.000.000 235.000.000 235.000.000 188% 188%
10.3. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam 48.290.000 48.290.000 45.000.000 45.000.000 93% 93%
10.4. Đoàn Thanh niên Cộng sản HCM 55.000.000 55.000.000 45.000.000 45.000.000 82% 82%
10.5. Hội Liên hiệp Phụ nữ 45.000.000 45.000.000 45.000.000 45.000.000 100% 100%
10.6. Hội Cựu chiến binh 45.000.000 45.000.000 40.000.000 40.000.000 89% 89%
10.7. Hội Nông dân 45.000.000 45.000.000 61.000.000 61.000.000 136% 136%
10.8. HĐND - - 114.000.000 114.000.000
11. Chi công tác xã hội 35.000.000 35.000.000 42.000.000 42.000.000 120% 120%
- Trợ cấp hàng tháng cho cán bộ xã nghỉ việc theo chế độ quy định và trợ cấp khác - -
- Trẻ mồ côi, người già không nơi nương tựa - -
- Trợ cấp xã hội 35.000.000 35.000.000 42.000.000 42.000.000 120% 120%
- Khác - -
12. Chi khác - -
II. Dự phòng 132.218.000 132.218.000 140.351.000 140.351.000 106% 106%
Phụ lục 4
PHÂN BỔ DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH XÃ NĂM 2023
(Ban hành kèm theo Quyết định số 376/QĐ-UBND ngày 26/12/2022 của Chủ tịch UBND xã A Roàng)
ĐVT: Đồng
Chương Loại Khoản Nội dung chi Số tiền
I Nguồn ngân sách xã tự chủ: (nguồn 13) 5.459.119.000
802 340 341 Chương HĐND 114.000.000
805 340 341 Chương UBND 4.598.469.000
Tiết kiệm 10% chi TX 85.650.000
809 040 041 Chương Công an 75.000.000
810 010 011 Chương Quân sự 115.000.000
811 340 361 Chương Thanh niên 45.000.000
812 340 361 Chương Hội PN 45.000.000
813 340 361 Chương Hội ND 61.000.000
814 340 361 Chương CCB 40.000.000
819 340 351 Chương Đảng ủy 165.000.000
Làm lịch sử Đảng bộ 70.000.000
820 340 361 Chương MTTQ 45.000.000
II Nguồn ngân sách xã không tự chủ: (nguồn 12) 884.969.000
805 340 341 Nguồn kinh phí theo NĐ 76/2019 351.878.000
Hòa giải cơ sở, kiểm soát thủ tục hành chính, giám sát đầu tư cộng đồng 30.000.000
805 070 075 Trung tâm HTCĐ 22.500.000
805 130 131 Sự nghiệp y tế 20.000.000
805 160 161 Sự nghiệp văn hóa, thông tin và KP Đại đoàn kết 97.000.000
805 220 221 Sự nghiệp thể dục thể thao 14.400.000
805 190 191 Sự nghiệp truyền thành và duy tu bão dưỡng hệ thống đài truyền thanh 30.000.000
805 070 085 Sự nghiệp GD - ĐT 39.600.000
810 010 011 Kinh phí ANBG theo tình hình mới 97.240.000
860 370 398 Chương CSXH, HX 42.000.000
000 Dự phòng 140.351.000
III Tổng chi (I + II): 6.344.088.000
IV Tổng cộng: (III + IV): 6.344.088.000
Dự toán chi ngân sách xã (bằng số): 6.344.088.000
Dự toán chi ngân sách xã (bằng chữ): Sáu tỷ, ba trăm bốn mươi bốn triệu, không trăm tám mươi tám nghìn đồng chẵn./.