Tìm kiếm tin tức
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành
UBND Huyện, Thị xã, Thành phố

Chung nhan Tin Nhiem Mang

QUYẾT ĐỊNH Về việc công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND xã A Roàng
Ngày cập nhật 10/02/2023

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

          Căn cứ Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày  05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

          Căn cứ Thông tư số 26/2014/TT-BKHCN ngày 10/10/2014 của Bộ Khoa học và Công nghệ về quy định chi tiết thi hành Quyết định số 19/2014/QĐ-TTg ngày  05/03/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc áp dụng Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 vào hoạt động của các cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước;

          Căn cứ kế hoạch số 122/KH-UBND ngày 27 tháng 12 năm 2022 của Uỷ ban nhân dân xã về triển khai xây dựng và áp dụng HTQLCL theo tiêu chuẩn TCVN ISO 9001:2015 tại Uỷ ban nhân dân xã A Roàng năm 2023;

          Xét đề nghị của công chức Văn phòng - Thống kê.

QUYẾT ĐỊNH:

          Điều 1. Công bố lại Hệ thống quản lý chất lượng phù hợp theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015 áp dụng tại UBND xã A Roàng (kèm theo phụ lục).

          Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế cho Quyết định số 250/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của UBND xã A Roàng.

          Điều 3. Công chức Văn phòng – Thống kê, Đại diện lãnh đạo chất lượng, ban sọan thảo ISO, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả; cán bộ, công chức liên quan tại Uỷ ban nhân dân xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

PHỤ LỤC
Các lĩnh vực hoạt động của Uỷ ban nhân dân xã được công bố phù hợp Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 370/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2022
 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân xã A Roàng)
 
STT TÊN THỦ TỤC Mã số TTHC
I NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN 10
1. Lĩnh vực Khuyến nông (01 TTHC)
1 Phê duyệt Kế hoạch khuyến nông địa phương 1.003596
2. Lĩnh vực trồng trọt ( 01 THỦ TỤC)
2 Chuyển đổi cơ cấu cây trồng trên đất trồng lúa
1.008004
3. PHÒNG, CHỐNG THIÊN TAI ( 05 THỦ TỤC)
3 Đăng ký kê khai số lượng chăn nuôi tập trung và nuôi trồng thủy sản ban đầu.
2.002163
4 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do dịch bệnh.
2.002162
5 Hỗ trợ khám chữa bệnh, trợ cấp tai nạn cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã trong trường hợp chưa tham gia bảo hiểm y tế, bảo hiểm xã hội.
1.010091
6 Trợ cấp tiền tuất, tai nạn (đối với trường hợp tai nạn suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên) cho lực lượng xung kích phòng chống thiên tai cấp xã chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
1.010012
7 Hỗ trợ khôi phục sản xuất vùng bị thiệt hại do thiên tai.
2.002161
4. THỦY LỢI ( 03 THỦ TỤC)
8 Hỗ trợ đầu tư xây dựng phát triển thủy lợi nhỏ, thủy lợi nội đồng và tưới tiên tiến, tiết kiệm nước (Đối với nguồn vốn hỗ trợ trực tiếp, ngân sách địa phương và nguồn vốn hợp pháp khác của địa phương phân bổ dự toán cho UBND cấp xã thực hiện).
2.001621
9 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình, vùng hạ du đập trong quá trình thi công thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
2.000206
10 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp thuộc thẩm quyền của UBND cấp xã.
2.000184
II NỘI VỤ 14
1. Lĩnh vực Tôn giáo (10 TTHC)
11 Đăng ký hoạt động tín ngưỡng 2.000509
12 Đăng ký bổ sung hoạt động tín ngưỡng 1.001028
13 Đăng ký sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001055
14 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001078
15 Thông báo danh mục hoạt động tôn giáo bổ sung đối với tổ chức có địa bàn hoạt động tôn giáo ở một xã 1.001085
16 Đăng ký thay đổi người đại diện của nhóm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001090
17 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung trong địa bàn một xã 1.001098
18 Đề nghị thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung đến địa bàn xã khác 1.001109
19 Thông báo về việc thay đổi địa điểm sinh hoạt tôn giáo tập trung 1.001156
20 Thông báo tổ chức quyên góp trong địa bàn một xã của cơ sở tín ngưỡng, tổ chức tôn giáo, tổ chức tôn giáo trực thuộc 1.001167
2. Lĩnh vực thi đua khen thưởng ( 4 THỦ TỤC)
21 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thực hiện nhiệm vụ chính trị
1.000775
22 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích thi đua theo đợt hoặc chuyên đề
2.000346
23 Thủ tục tặng Giấy khen của Chủ tịch UBND cấp xã về thành tích đột xuất
2.000337
24 Thủ tục xét tặng danh hiệu Lao động tiên tiến
2.000305
III LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI 17
1. Lĩnh vực bảo trợ xã hội ( 8 THỦ TỤC)
25 Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm
1.000506
26 Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm
1.000489
27 Thủ tục “Đăng ký hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội dưới 10 đối tượng có hoàn cảnh khó khăn”
2.000355
28 Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp giấy xác nhận khuyết tật
1.0001699
29 Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật
1.001653
30 Trợ giúp xã hội khẩn cấp về hỗ trợ làm nhà ở, sửa chữa nhà ở
2.000751
31 Trợ giúp xã hội đột xuất về hỗ trợ chi phí mai táng
2.000744
32 Xác nhận hộ gia đình làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp và diêm nghiệp có mức sống trung bình giai đoạn 2016-2020 thuộc diện đối tượng được ngân sách nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm y tế
2.000602
2. NGƯỜI CÓ CÔNG ( 01 THỦ TỤC)
33 Cấp giấy xác nhận thân nhân của người có công 1.010833
3. BẢO VỆ VÀ CHĂM SÓC TRẺ EM ( 06 THỦ TỤC)
34 Áp dụng các biện pháp can thiệp khẩn cấp hoặc tạm thời cách ly trẻ em khỏi môi trường hoặc người gây tổn hại cho trẻ em
1.004946
35 Chấm dứt việc chăm sóc thay thế cho trẻ em
1.004944
36 Phê duyệt kế hoạch hỗ trợ, can thiệp đối với trẻ em bị xâm hại hoặc có nguy cơ bị bạo lực, bóc lột, bỏ rơi và trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt
2.001947
37 Đăng ký nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế không phải là người thân thích của trẻ em
1.004941
38 Thông báo nhận chăm sóc thay thế cho trẻ em đối với cá nhân, người đại diện gia đình nhận chăm sóc thay thế là người thân thích của trẻ em
2.001944
39 Chuyển trẻ em đang được chăm sóc thay thế tại cơ sở trợ giúp xã hội đến cá nhân, gia đình nhận chăm sóc thay thế
2.001942
4. PHÒNG, CHỐNG TỆ NẠN XÃ HỘI ( 02 THỦ TỤC)
40 Đăng ký cai nghiện ma túy tự nguyện 1.010941
41 Quyết định quản lý cai nghiện ma túy tự nguyện tại gia đình
1.000132
IV CÔNG THƯƠNG 02
1. QUẢN LÝ AN TOÀN ĐẬP. HỒ CHỨA ( 02 THỦ TỤC)
42 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó thiên tai cho công trình vùng hạ du đập thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000206
43 Thẩm định, phê duyệt phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp hồ chứa thủy điện thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp xã
2.000184
V GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ( 5 THỦ TỤC) 05
44 Cho phép cơ sở giáo dục khác thực hiện chương trình giáo dục tiểu học
1.004441
45 Thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1.004492
46 cho phép nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập hoạt động giáo dục trở lại
1.004443
47 Thủ tục sáp nhập, chia, tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập
1.004047
48 Giải thể nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập).
2.001810
VI VĂN HÓA-THỂ THAO ( 07 THỦ TỤC) 07
49 Thủ tục xét tặng danh hiệu Gia đình văn hóa hàng năm
1.000963
50 Công nhận câu lạc bộ thể thao cơ sở
2.000794
51 Thủ tục xét tặng Giấy khen Gia đình văn hóa
1.001120
52 Thủ tục thông báo tổ chức lễ hội
1.003622
53 Thủ tục thông báo thành lập thư viện đối với thư viện cộng đồng
1.008901
54 Thông báo sáp nhập, hợp nhất, chia, tách thư viện đối với thư viện cộng đồng
1.008902
55 Thủ tục thông báo chấm dứt hoạt động thư viện cộng đồng
1.008903
VII THANH TRA 07
1. KHIẾU NẠI - TỐ CÁO ( 04 THỦ TỤC)
56 Thủ tục tiếp công dân
1.010945
57 Xử lý đơn thư
2.002501
58 Giải quyết khiếu nại lần đầu
2.002408
59 Giải quyết tố cáo
2.002395
2. PHÒNG CHỐNG THAM NHŨNG ( 03 THỦ TỤC) 03/03
60 Thủ tục kê khai tài sản, thu nhập
2.002400
61 Thủ tục tiếp nhận yêu cầu giải trình
2.002402
62 Thủ tục thực hiện việc giải trình
2.002403
VIII TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG 06
1. ĐẤT ĐAI ( 02 THỦ TỤC)
63 Thủ tục hoà giải tranh chấp đất đai tại UBND cấp xã
1.003554
64 Thủ tục cung cấp dữ liệu đất đai
1.004269
2. MÔI TRƯỜNG ( 02 THỦ TỤC)
65 Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường
1.010736
66 Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
1.004082
3. KHOA HỌC, CỘNG NGHỆ VÀ MÔI TRƯỜNG
67 Xác nhận hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích
1.010565
4. PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ( 01 THỦ TỤC)
68 Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt
1.008603
IX TƯ PHÁP 44
1. CHỨNG THỰC ( 11 THỦ TỤC)
69 Thủ tục cấp bản sao từ sổ gốc
2.000908
70 Thủ tục chứng thực bản sao từ bản chính giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
2.000815
71 Thủ tục chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
2.000884
72 Thủ tục chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
2.001035
73 Thủ tục chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
2.000913
74 Thủ tục sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch
2.000927
75 Thủ tục cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
2.000942
76 Thủ tục chứng thực di chúc
2.001019
77 Thủ tục chứng thực văn bản từ chối nhận di sản
2.001016
78 Thủ tục chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
2.001009
79 Thủ tục chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản, quyền sửa dụng đất, nhà ở
2.001406
2. HỘ TỊCH ( 23  THỦ TỤC)
80 Đăng ký khai sinh
1.001193
81 Đăng ký kết hôn
1.000894
82 Đăng ký nhận cha, mẹ, con
1.001022
83 Đăng ký khai sinh kết hợp nhận cha, mẹ, con
1.000689
84 Đăng ký khai tử
1.000656
85 Đăng ký khai sinh lưu động
1.003583
86 Đăng ký kết hôn lưu động
1.000593
87 Đăng ký khai tử lưu động
1.000419
88 Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000110
89 Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000094
90 Đăng ký nhận cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.000080
91 Đăng ký khai tử có yếu tố nước ngoài tại khu vực biên giới
1.004827
92 Đăng ký giám hộ
1.004837
93 Đăng ký chấm dứt giám hộ
1.004845
94 Thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch
1.004859
95 Cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
1.004873
96 Đăng ký lại khai sinh
1.004884
97 Đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
1.004772
98 Đăng ký lại kết hôn
1.004746
99 Đăng ký lại khai tử
1.005461
100 Cấp bản sao trích lục hộ tịch
2.000635
101 Liên thông thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
2.000986
102 Liên thông các thủ tục hành chính về đăng ký khai sinh, cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
2.001023
3. NUÔI CON NUÔI ( 03 THỦ TỤC)
103 Đăng ký lại việc nuôi con nuôi trong nước
2.001255
104 Giải quyết việc người nước ngoài cư trú ở khu vực biên giới nước láng giềng nhận trẻ em Việt Nam làm con nuôi
1.003005
105 Đăng ký việc nuôi con nuôi trong nước
2.001263
4. PHỔ BIẾN GIÁO DỤC PHÁP LUẬT( 02 THỦ TỤC)
106 Thủ tục công nhận tuyên truyền viên pháp luật
2.001457
107 Thủ tục cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
2.001449
5. BỒI THƯỜNG NHÀ NƯỚC ( 01 THỦ TỤC)
108 Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại
2.002165
6. HÒA GIẢI CƠ SỞ ( 04 THỦ TỤC)
109 Thủ tục công nhận hòa giải viên
2.000373
110 Thủ tục công nhận tổ trưởng tổ hòa giải
2.000333
111 Thủ tục thôi làm hòa giải viên
2.000930
112 Thủ tục thanh toán thù lao cho hòa giải viên
2.002080
X Y TẾ ( 01 THỦ TỤC) 01
113 Xét hưởng chính sách hỗ trợ cho đối tượng sinh con đúng chính sách dân số
2.001088
XI XÂY DỰNG ( 01 THỦ TỤC) 01
114 Cung cấp thông tin về Quy hoạch xây dựng thuộc thẩm quyền UBND cấp xã
1.008456
XII KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ 03
1. THÔNG BÁO THÀNH LẬP TỔ HỢP TÁC ( 03 THỦ TỤC)
115 Thông báo thành lập tổ hợp tác
2.002226
116 Thông báo thay đổi tổ hợp tác
2.002227
117 Thông báo chấm dứt hoạt động của tổ hợp tác
2.002228
XIII LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG 12
1. DÂN QUÂN TỰ VỆ ( 02 THỦ TỤC)
118 Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị tai nạn hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị tai nạn dẫn đến chết.
1.011064
119 Thủ tục trợ cấp đối với dân quân bị ốm hoặc đối với thân nhân khi dân quân bị ốm dẫn đến chết
 
2. NGHĨA VỤ QUÂN SỰ ( 08 THỦ TỤC)
120 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự lần đầu
1.001821
121 Thủ tục đăng ký phục vụ trong ngạch dự bị
1.001805
122 Thủ tục Đăng ký nghĩa vụ quân sự bổ sung
1.001771
123 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đi khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
1.001763
124 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
1.001748
125 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự chuyển đến khi thay đổi nơi cư trú hoặc nơi làm việc, học tập
1.001748
126 Thủ tục đăng ký nghĩa vụ quân sự tạm vắng
1.001733
127 Thủ tục đăng ký miễn gọi nhập ngũ thời chiến.
1.001720
3. BẢO HIỂM XÃ HỘI ( 01 THỦ TỤC)
128 Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước từ ngày 30/4/1975 trở về trước có 20 năm trở lên phục vụ quân đội đã phục viên, xuất ngũ trước ngày 01/04/2000.
2.001334
4. CHÍNH SÁCH ( 01 THỦ TỤC)
129 Thủ tục giải quyết chế độ hưu trí đối với quân nhân, người làm công tác cơ yếu, nhập ngũ sau ngày 30/4/1975, trực tiếp tham gia chiến tranh bảo vệ Tổ quốc và làm nhiệm vụ quốc tế, có từ đủ 20 năm trở lên phục vụ trong quân đội, cơ yếu đã phục viên, xuất ngũ, thôi việc
2.000034
TỔNG CỘNG : Có 13 lĩnh vực cấp xã với 129 TTHC
 
Các tin khác
Xem tin theo ngày  
Thống kê truy cập
Truy cập tổng 5.005
Truy cập hiện tại 276