|
|
Liên kết website
Sở, Ban, Ngành UBND Huyện, Thị xã, Thành phố
| | |
Quy định về mức thu, nộp lệ phí Hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế Ngày cập nhật 10/07/2024
Ngày 26 tháng 10 năm 2022 Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đã ban hành Nghị quyết sô 19/2022/NQ-HĐND về quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Đối tượng nộp lệ phí: Những người được cơ quan nhà nước có thẩm quyền giải quyết các việc hộ tịch theo quy định của pháp luật về đăng ký hộ tịch;
Các trường hợp miễn thu lệ phí
Đăng ký hộ tịch cho người thuộc gia đình có công với cách mạng, người thuộc hộ nghèo, người cao tuổi, người khuyết tật;
Đồng bào dân tộc thiểu số ở các xã có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn;
Đăng ký khai sinh, khai tử đúng hạn, giám hộ, kết hôn của công dân Việt Nam cư trú ở trong nước.
1. Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp xã
STT
|
Nội dung đăng ký hộ tịch
|
Mức thu (Đơn vị tính: đồng/
trường hợp)
|
1
|
Đăng ký khai sinh không đúng hạn, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
6.000
|
2
|
Đăng ký khai tử không đúng hạn, đăng ký lại khai tử
|
6.000
|
3
|
Đăng ký lại kết hôn
|
30.000
|
4
|
Đăng ký nhận, cha, mẹ, con
|
15.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú trong nước
|
12.000
|
6
|
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân
|
12.000
|
7
|
Xác nhận hoặc ghi vào Sổ hộ tịch các việc hộ tịch khác
|
6.000
|
8
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
6.000
|
2. Mức thu áp dụng tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
STT
|
Nội dung đăng ký hộ tịch
|
Mức thu (Đơn vị tính:
đồng/ trường hợp)
|
1
|
Đăng ký khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân
|
70.000
|
2
|
Đăng ký khai tử, đăng ký lại khai tử
|
70.000
|
3
|
Đăng ký kết hôn, đăng ký lại kết hôn
|
1.400.000
|
4
|
Đăng ký giám hộ, chấm dứt giám hộ
|
50.000
|
5
|
Đăng ký nhận cha, mẹ, con
|
1.500.000
|
6
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người từ đủ 14 tuổi trở lên cư trú ở trong nước
|
30.000
|
7
|
Xác định lại dân tộc, thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch có yếu tố nước ngoài
|
30.000
|
8
|
Ghi vào Sổ hộ tịch việc hộ tịch của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài
|
50.000
|
9
|
Đăng ký hộ tịch khác
|
50.000
|
Quản lý lệ phí:
Cơ quan thu lệ phí nộp 100% (Một trăm phần trăm) số tiền thu được vào ngân sách nhà nước theo mục lục ngân sách nhà nước hiện hành. Nguồn chi phí trang trải cho việc thu lệ phí do ngân sách nhà nước bố trí trong dự toán của cơ quan thu theo chế độ, định mức chi ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Nghị quyết này, có hiệu lực thi hành từ ngày 06 tháng 11 năm 2022 và thay thế Nghị quyết số 14/2017/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức thu, nộp lệ phí hộ tịch trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế./. Tập tin đính kèm: Hằng Ny Lê Các tin khác
|
| |
|
| Thống kê truy cập Truy cập tổng 5.005 Truy cập hiện tại 283
|
|